Lọc
Thuật ngữ
Định nghĩa
Danh mục
Đầu Tư ESG
Cách tiếp cận đầu tư dựa trên các yếu tố môi trường, xã hội và quản trị doanh nghiệp.
ESG & Tài chính bền vững
Kiểm Định Ứng Suất
Đánh giá hiệu suất danh mục trong các kịch bản biến động cực đoan.
Quản trị rủi ro
Mức Sụt Giảm
Khoảng giảm từ mức đỉnh đến đáy của giá trị đầu tư trong một giai đoạn.
Quản trị rủi ro
Rủi Ro Hệ Thống
Loại rủi ro ảnh hưởng toàn bộ thị trường và không thể loại bỏ bằng đa dạng hóa.
Quản trị rủi ro
Rủi Ro Đa Dạng Hóa Được
Loại rủi ro có thể giảm bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
Quản trị rủi ro
Lệnh Cắt Lỗ
Lệnh bán tự động khi giá giảm đến mức xác định để hạn chế thua lỗ.
Quản trị rủi ro
Phòng Ngừa Rủi Ro
Sử dụng các công cụ tài chính để bù đắp tổn thất có thể xảy ra.
Quản trị rủi ro
Tỷ Số Sharpe
Thước đo lợi nhuận điều chỉnh rủi ro dựa trên lợi nhuận vượt trội so với độ biến động.
Quản trị rủi ro
Giá Trị Rủi Ro (VAR)
Mức lỗ tối đa dự kiến trong một khoảng thời gian nhất định ở mức xác suất cho trước.
Quản trị rủi ro
Độ Lệch Chuẩn
Thước đo thống kê phản ánh mức độ dao động của lợi nhuận đầu tư.
Quản trị rủi ro
Hệ Số Beta
Thước đo mức độ biến động của cổ phiếu so với toàn thị trường.
Quản trị rủi ro
Tỷ Suất Lợi Nhuận Trên Vốn Chủ Sở Hữu (ROE)
Tỷ lệ lợi nhuận ròng so với vốn chủ sở hữu của cổ đông.
Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Đòn Bẩy Tài Chính
Việc sử dụng vốn vay nhằm gia tăng lợi nhuận tiềm năng.
Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Dòng Tiền
Sự luân chuyển tiền vào và ra khỏi doanh nghiệp.
Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Vốn Lưu Động
Tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn, phản ánh khả năng thanh khoản.
Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Cấu Trúc Vốn
Tỷ lệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu mà công ty sử dụng để tài trợ cho hoạt động.
Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Nghĩa Vụ Nợ Được Thế Chấp (CDO)
Sản phẩm tài chính cấu trúc được bảo đảm bằng danh mục các khoản vay hoặc trái phiếu.
Phái sinh & Sản phẩm cấu trúc
Hợp Đồng Hoán Đổi (Swap)
Hợp đồng trong đó hai bên trao đổi dòng tiền hoặc nghĩa vụ tài chính.
Phái sinh & Sản phẩm cấu trúc
Hợp Đồng Kỳ Hạn (Futures)
Thỏa thuận mua hoặc bán tài sản tại mức giá xác định vào thời điểm tương lai.
Phái sinh & Sản phẩm cấu trúc
Quyền Chọn (Option)
Hợp đồng cho phép người nắm giữ có quyền, nhưng không bắt buộc, mua hoặc bán tài sản ở mức giá xác định.
Phái sinh & Sản phẩm cấu trúc
Sản Phẩm Phái Sinh
Công cụ tài chính có giá trị phụ thuộc vào tài sản cơ sở.
Phái sinh & Sản phẩm cấu trúc
Thời Hạn Trung Bình (Duration)
Thước đo độ nhạy của giá trái phiếu đối với biến động lãi suất.
Thu nhập cố định & Trái phiếu
Chênh Lệch Tín Dụng
Khoảng chênh lợi suất giữa trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chính phủ cùng kỳ hạn.
Thu nhập cố định & Trái phiếu
Lợi Suất Đến Đáo Hạn (YTM)
Tổng lợi nhuận dự kiến nếu nhà đầu tư giữ trái phiếu đến khi đáo hạn.
Thu nhập cố định & Trái phiếu
Lãi Suất Danh Nghĩa (Coupon)
Tỷ lệ lãi suất hàng năm mà tổ chức phát hành trả cho người sở hữu trái phiếu.
Thu nhập cố định & Trái phiếu