Lọc
Thuật ngữ
Định nghĩa
Danh mục
Ngày Đáo Hạn
Ngày mà số tiền gốc của trái phiếu sẽ được hoàn trả.
Thu nhập cố định & Trái phiếu
Trái Phiếu
Công cụ nợ do chính phủ hoặc doanh nghiệp phát hành để huy động vốn.
Thu nhập cố định & Trái phiếu
Tỷ Lệ Thất Nghiệp
Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động không có việc làm và đang tìm kiếm việc làm.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Suy Thoái Kinh Tế
Sự sụt giảm đáng kể trong hoạt động kinh tế kéo dài nhiều tháng.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Tỷ Giá Hối Đoái
Giá của một đơn vị tiền tệ được quy đổi sang một đơn vị tiền tệ khác.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Lãi Suất
Chi phí của việc vay tiền hoặc lợi nhuận thu được khi cho vay.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Cán Cân Thanh Toán
Bảng ghi nhận toàn bộ giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Chính Sách Tài Khóa
Quyết định của chính phủ về chi tiêu và thuế nhằm tác động đến nền kinh tế.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Chính Sách Tiền Tệ
Các biện pháp của ngân hàng trung ương nhằm kiểm soát cung tiền và lãi suất.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Tỷ Lệ Lạm Phát
Tỷ lệ phần trăm thể hiện mức tăng giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một giai đoạn.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Tỷ Suất Cổ Tức
Tỷ lệ giữa cổ tức hàng năm của công ty so với giá cổ phiếu.
Phân tích cơ bản
Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP)
Tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
Kinh tế vĩ mô & Chính sách
Giá Trị Sổ Sách
Giá trị tài sản ròng của công ty, được tính bằng tổng tài sản trừ đi tổng nợ phải trả.
Phân tích cơ bản
Tỷ Số Giá Trên Lợi Nhuận (P/E)
Tỷ lệ định giá so sánh giá cổ phiếu của công ty với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
Phân tích cơ bản
Lợi Nhuận Trên Mỗi Cổ Phiếu (EPS)
Lợi nhuận ròng của công ty chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
Phân tích cơ bản
Sở Giao Dịch
Nơi diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán, hàng hóa hoặc phái sinh.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Chênh Lệch Mua – Bán
Khoảng chênh giữa giá mua cao nhất và giá bán thấp nhất mà người bán chấp nhận.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Khối Lượng Giao Dịch
Tổng số cổ phiếu được giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Cổ Tức
Phần lợi nhuận của công ty được chia cho các cổ đông.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Phát Hành Cổ Phiếu Lần Đầu (IPO)
Lần đầu tiên công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Chỉ Số
Thước đo thống kê thể hiện hiệu suất của một nhóm tài sản.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Kinh Doanh Chênh Lệch Giá
Tận dụng chênh lệch giá của cùng một tài sản trên các thị trường khác nhau để thu lợi nhuận.
Thuật ngữ đầu tư chung
Vốn Hóa Thị Trường
Tổng giá trị thị trường của toàn bộ cổ phiếu đang lưu hành của một công ty.
Thuật ngữ thị trường chứng khoán
Lợi Suất
Tỷ lệ thu nhập sinh ra từ một khoản đầu tư, như tiền lãi hoặc cổ tức.
Thuật ngữ đầu tư chung
Tỷ Suất Lợi Nhuận Đầu Tư (ROI)
Thước đo lợi nhuận được tính bằng lợi nhuận ròng chia cho chi phí đầu tư.
Thuật ngữ đầu tư chung